Mitsubishi Triton

600,000,000 

HOTLINE TƯ VẤN : 0909.395.987 Mr. Dương

KHUYẾN MÃI MUA XE MITSUBISHI

  • Hỗ trợ trả góp lên đến 70% giá trị xe
  • Trả trước chỉ từ 30%– nhận xe ngay!
  • Lãi suất ưu đãi chỉ 0.76%/ tháng
  • Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… duyệt hồ sơ nhanh chóng.

Hỗ trợ mua xe Mitsubishi trả góp - Lãi xuất thấp - Hạn mức thời gian vay cao - Hỗ trợ chứng minh thu nhập, chấp nhận làm cả những khách Tỉnh xa.

  • Thời gian xét duyệt:1 ngày
  • Hạn mức vay:90% giá trị xe
  • Lãi suất: từ 6%/ 1 năm

Tổng quan

Cải tiến mới, bền bỉ hơn

Kế thừa và cải tiến hơn nữa định hướng thiết kế của thế hệ trước về một chiếc pick-up thể thao đa dụng đáp ứng trọn vẹn nhu cầu sử dụng cá nhân lẫn kinh doanh, mang đến sự thoải mái và tiện nghi của một chiếc xe du lịch nhưng vẫn đảm bảo tính bền bỉ và thực dụng của một chiếc xe bán tải.

GIÁ XE MITSUBISHI TRITON 2020

  1. Mitsubishi Triton 4×2 MT (Máy dầu): 555.5 triệu + Liên hệ trực tiếp để có giá tốt
  2. Mitsubishi Triton 4×2 AT (Máy dầu): 586.5 triệu + Liên hệ trực tiếp để có giá tốt
  3. Mitsubishi Triton 4×4 MT (Máy dầu): 646.5 triệu + Liên hệ trực tiếp để có giá tốt
  4. Mitsubishi Triton 4×2 AT Mivec (Máy dầu): 685.5 triệu + Liên hệ trực tiếp để có giá tốt
  5. Mitsubishi Triton 4×4 AT Mivec (Máy dầu): 770.5 triệu + Liên hệ trực tiếp để có giá tốt

✔ Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Mitsubishi Triton giá tốt nhất + Khuyến Mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho Phòng Phụ Trách Bán Hàng

✔ Mua xe Trả góp miễn phí, hỗ trợ thủ tục làm giấy tờ xe, giao xe tận nhà.

Tổng quan Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton với nhiều cải tiến mới, bền bỉ hơn

Ngoại thất

Thiết kế J-LINE

Thiết kế J-line của Mitsubishi Triton mang đến bước đột phá cho dòng xe bán tải với những tính năng độc đáo và nổi trội:

  • Kích thước khoang chở hàng lớn hơn hỗ trợ tối đa công việc (Job)
  • Khoang hành khách rộng rãi nhất phân khúc cho cảm giác ngồi thoải mái (Joy)
  • Chiều dài cơ sở giảm đến mức tối thiểu giúp xe vận hành linh hoạt hơn (Jaw- dropping)
Mitsubishi Triton với thiết kế J-LINE
Mitsubishi Triton với thiết kế J-LINE

Thiết kế mạnh mẽ và năng động

Phần đầu xe mang phong cách thiết kế SUV mới của Mitsubishi, mạnh mẽ và năng động với lưới tản nhiệt mạ crôm đặc trưng kết hợp với cụm đèn pha hiện đại và ốp bảo vệ màu bạc. Xe được trang bị đèn pha HID projector, đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED cùng đèn sương mù.

Đèn pha Mitsubishi Triton
Đèn pha Mitsubishi Triton

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu chỉnh điện với chức năng tự động gập gương khi khóa cửa tăng cường tiện ích cho xe.

Gương chiếu hậu Mitsubishi Triton
Gương chiếu hậu Mitsubishi Triton

Khoang chở hàng lớn hơn 35%

So với phiên bản trước, khoang chở hàng của Triton mới dài hơn 195mm và cao hơn 70mm, Triton chắc chắn sẽ là đối tác đắc lực hỗ trợ cho công việc kinh doanh của bạn.

Khoang chở hàng Mitsubishi Triton
Khoang chở hàng Mitsubishi Triton lớn hơn 35%

Cảm biến chiếu sáng và hệ thống gạt mưa

Hệ thống cảm biến trên kính chắn gió giúp:

  • Tự động bật/tắt chiếu sáng tùy theo điều kiện ánh sáng ngoài trời.
  • Tự động bật/tắt/ điều chỉnh tốc độ gạt mưa tùy theo lưu lượng mưa tốc độ của xe.
Cảm biến chiếu sáng và hệ thống gạt mưa Mitsubishi Tritron
Cảm biến chiếu sáng và hệ thống gạt mưa

Mâm xe

Mâm đúc hợp kim 17 inch màu titan kiểu dáng thể thao.

Mâm xe Mitsubishi Triton
Mâm xe Mitsubishi Triton kiểu dáng thể thao

Cản sau hiện đại

Cản sau màu bạc với thiết kế hiện đại, giúp đuôi xe mạnh mẽ và ấn tượng hơn.

Cản sau Mitsubishi Triton
Cản sau Mitsubishi Triton thiết kế hiện đại

Nội thất

Trải nghiệm J-LINE, thoải mái hành trình

Mitsubishi Triton mang đến cho khách hàng một không gian nội thất rộng rãi với chiều dài khoang nội thất và độ nghiêng lưng ghế sau lớn nhất phân khúc. Mitsubishi Triton còn cung cấp nhiều trang bị tiện nghi như một xe du lịch cao cấp.

Nội thất Mitsubishi Triton
Nội thất Mitsubishi Triton với thiết kế J-LINE trải nghiệm thoải mái mọi hành trình

Độ nghiêng lưng ghế sau tốt nhất

Nhờ thiết kế J-line, nội thất xe được mở rộng và ghế sau với độ nghiêng lưng ghế lớn nhất phân khúc lên đến 25 độ, kết hợp với 3 tựa đầu và tựa tay trung tâm mang đến vị trí ngồi thoải mái hơn cho hành khách.

Độ nghiêng lưng ghế sau Mitsubishi Triton
Độ nghiêng lưng ghế sau của Mitsubishi Triton mang lại cảm giác thư giãn hàng ghế sau

Ghế ngồi thoải mái hơn

Ghế ngồi phía trước với thiết kế mới ôm sát cơ thể, tạo tư thế ngồi thoải mái hơn trên những hành trình.

Ghế ngồi thoải mái hơn trên Mitsubishi Triton
Ghế ngồi thoải mái hơn trên Mitsubishi Triton

Ghế bọc da và ghế lái chỉnh điện

Ghế bọc da kết hợp với ghế lái chỉnh điện 8 hướng mang lại không gian nội thất sang trọng và tiện nghi.

Ghế ngồi Mitsubishi Triton
Ghế ngồi Mitsubishi Triton

Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng

Tiện ích và an toàn hơn cho bạn khi vừa lái xe vừa thưởng thức những bản nhạc yêu thích.

Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng Mitsubishi Triton
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng Mitsubishi Triton

Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control

Hệ thống Cruise Control giúp người lái thoải mái hơn trong việc lái xe nhờ vào khả năng tự động kiểm soát tốc độ xe giúp người lái.

Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control Mitsubishi Triton
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control Mitsubishi Triton

Điều hòa tự động hai vùng

Tách biệt trong việc điều chỉnh nhiệt độ bên trái và phải, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng sẽ mang lại sự thoải mái tối đa cho các hành khách trên xe.

Hệ thống điều hòa Mitsubishi Triton
Hệ thống điều hòa Mitsubishi Triton

Chìa khóa thông minh (KOS) và khởi động bằng nút bấm (OSS)

Tích hợp công nghệ cảm biến thông minh, việc khóa/mở cửa và khởi động/tắt máy trở nên tiện lợi hơn chỉ với một thao tác nhấn nút.

Chìa khóa thông minh (KOS) và khởi động bằng nút bấm (OSS) Mitsubishi Triton
Chìa khóa thông minh (KOS) và khởi động bằng nút bấm (OSS) Mitsubishi Triton

Các tiện ích khác

  • Vô lăng điều chỉnh 4 hướng.
  • Màn hình hiển thị đa thông tin.
  • Hệ thống giải trí CD/USB/AUX.
Mitsubishi Triton tích hợp thêm nhiều tiện ích khác
Mitsubishi Triton tích hợp thêm nhiều tiện ích khác

Cải thiện cách âm

Các vật liệu cách âm, tiêu âm được tăng cường ngăn cách khoang hành khách hoàn toàn với bên ngoài, cho bạn tận hưởng sự yên tĩnh và thoải mái bất cứ lúc nào.

Mitsubishi Triton tăng cường cải thiện cách âm
Mitsubishi Triton tăng cường cải thiện cách âm

Vận hành

Thách thức mọi địa hình

Mitsubishi Triton có khả năng vận hành vượt trên phân khúc bởi sự toàn diện và sự kết hợp của những tính năng đắt giá nhất của Mitsubishi được đúc kết từ đường đua Dakar Rally, và kinh nghiệm hơn 35 năm sản xuất xe SUV.

Vận hành Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton thách thức mọi địa hình

Động cơ Diesel MIVEC 2.4L-181PS

Động cơ Diesel MIVEC tăng công suất và mô-men, tiết kiệm nhiên liệu hơn với công nghệ điều khiển van bằng điện tử. Đây cũng là động cơ Diesel đầu tiên bằng nhôm được trên mẫu xe pickup, giúp giảm trọng lượng và nâng cao hiệu quả khi vào cua. Triton là mẫu xe có tỉ số công suất trên trọng lượng tốt nhất mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ đầy ấn tượng.

Động cơ Mitsubishi Triton
Động cơ Mitsubishi Triton

Hộp số 5AT – Sport mode

Hộp số tự động 5 cấp chuyển số mượt mà và êm ái. Chế độ lái thể thao (Sport Mode) cho phép tài xế chủ động điều khiển việc lên/xuống số dễ dàng giúp việc điều khiển hộp số tự động và thú vị hơn.

Hộp số 5AT Sport Mode Mitsubishi Triton
Hộp số 5AT – Sport Mode Mitsubishi Triton

Vô lăng linh hoạt

Triton là mẫu xe pickup duy nhất có trang bị này, lẫy sang số trên vô lăng mang lại cảm giác điều khiển như trên một xe thể thao thực thụ. Hệ thống trợ lực lái cải tiến giúp thao tác điều khiển xe nhẹ nhàng hơn đồng thời cho phép giảm bớt số vòng quay vô lăng mang giúp người lái linh hoạt và thoải mái hơn.

Vô lăng Mitsubishi Triton
Vô lăng linh hoạt trên Mitsubishi Triton

Hệ thống truyền động SUPER SELECT-II, nút chuyển cầu điện và khóa vi sai trung tâm

Trong khi hầu hết các đối thủ chỉ có 3 chế độ vận hành, Mitsubishi Triton được trang bị hệ thống truyền động Super Select II như một xe SUV thực thụ với 4 chế độ vận hành 2H-4H-4HLc-4LLc. Người lái có thể dễ dàng chuyển đổi giữa các chế độ 2H-4H-4HLc ngay cả khi xe đang vận hành đến 100km. Thao tác chuyển cầu sẽ trở nên đơn giản hơn chỉ với việc xoay nút chuyển cầu điện. Hơn nữa nút chuyền cầu còn được thiết kế giúp tăng thêm nét tinh tế và hiện đại cho nội thất của xe. Hệ thống Super Select II với 4 chế độ vận hành 2H-4H-4HLc-4LLc tích hợp nút chuyển cầu điện cùng khóa vi sai trung tâm cho khả năng vượt địa hình mạnh mẽ.

Hệ thống truyền động SUPER SELECT-II, nút chuyển cầu điện và khóa vi sai trung tâm Mitsubishi Triton
Hệ thống truyền động SUPER SELECT-II, nút chuyển cầu điện và khóa vi sai trung tâm Mitsubishi Triton

Hệ thống treo cứng vững

Hệ thống treo trước với tay đòn kép và lò xo cuộn, hệ thống treo sau với nhíp lá vững chãi giúp xe vận hành ổn định ngay cả khi với tải trọng tối đa.

Hệ thống treo cứng vững Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton trang bị hệ thống treo cứng vững

Bán kính vòng quay 5,9m

Với bán kính quay vòng nhỏ nhất phân khúc, Triton sở hữu khả năng xoay trở dễ dàng dù trong những cung đường chật hẹp nhất.

Bán kính vòng quay 5,9m Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton có bán kính vòng quay 5,9m

Tối ưu trọng lượng xe

Mitsubishi có trọng lượng nhỏ nhất phân khúc nhờ vào khung xe RISE độc quyền và thiết kế J-line độc đáo. Trọng lượng xe nhẹ giúp xe dễ dàng vượt qua địa hình khó khăn và gia tăng khả năng chở hàng hóa. Triton có khả năng chuyên chở hàng hóa có trọng lượng cao nhất phân khúc, phục vụ tốt hơn cho cả nhu cầu cho công việc và cá nhân.

Mitsubishi Triton tối ưu trọng lượng xe
Mitsubishi Triton tối ưu trọng lượng xe phục vụ tốt hơn

Kích thước thích ứng với mọi địa hình

Chiều dài cơ sở ngắn nhất phân khúc tăng các góc tiếp cận và góc vượt đỉnh dốc, giúp xe dễ dàng vượt địa hình hơn.

Mitsubishi Triton có kích thước thích ứng với mọi địa hình
Mitsubishi Triton có kích thước thích ứng với mọi địa hình

An toàn

Người vệ sĩ rắn rỏi

Được phát triển từ khung xe RISE cùng hàng loạt những trang bị an toàn tiên tiến, Mitsubishi Triton đạt mức đánh giá cao nhất (5-sao) trong các thử nghiệm va chạm của tổ chức ANCAP-Úc. Triton xứng đáng là người vệ sĩ trên mọi cung đường, đảm bảo an toàn cho bạn và gia đình trong những chuyến hành trình.

Mitsubishi Triton đạt mức an toàn 5 sao
Mitsubishi Triton đạt mức an toàn 5 sao

Khung xe RISE chắc chắn

Mang lại khả năng bảo vệ tài xế hành khách an toàn cao nhất trong các va chạm. Các khu vực hấp thu và phân tán năng lượng sẽ giúp khoang hành khách ít bị tác động nhất khi có va chạm xảy ra. Các vật liệu thép gia cường được sử dụng rộng rãi hơn, không chỉ giúp gia tang độ cứng của khung xe mà còn cho phép giảm trọng lượng thân xe. Các vật liệu thép gia cường được sử dụng rộng rãi hơn, không chỉ giúp gia tang độ cứng của khung xe mà còn cho phép giảm trọng lượng thân xe.

Mitsubishi Triton trang bị khung xe RISE chắc chắn
Mitsubishi Triton trang bị khung xe RISE chắc chắn

Túi khí đôi với hệ thống căng đai tự động

Hoạt động kết hợp cùng với túi khí, hệ thống căng đai tự động sẽ tự động rút đai an toàn ngay khi va chạm xảy ra từ phía trước, giúp bảo vệ tài xế khỏi lực tác động khi túi khí nổ.

Hệ thống túi khí Mitsubishi Triton
Hệ thống túi khí Mitsubishi Triton

Hệ thống cân bằng điện tử ASC

Hệ thống cân bằng điện tử (Active Stability Control ASC) sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điểu kiện trơn trượt. Khi phát hiện bánh xe dẫn động nào bị mất độ bám, hệ thống ASC sẽ kiểm soát lực kéo đồng thời thực hiện phanh ở từng bánh xe phù hợp để ngăn ngừa tình trạng bánh xe quay trơn và mất lực kéo.

Mitsubishi Triton trang bị hệ thống cân bằng điện tử ASC
Mitsubishi Triton trang bị hệ thống cân bằng điện tử ASC

Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill Start Assist HSA) giúp xe không bị trôi về phía sau trong trường hợp dừng và khởi hành ở ngang dốc cao. Hệ thống sẽ tự động áp dụng lực phanh giúp ngăn ngừa tình trạng xe bị trôi khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga.

Mitsubishi Tritron trang bị hệ thống khởi hành ngang dốc HSA
Mitsubishi Tritron trang bị hệ thống khởi hành ngang dốc HSA

Hệ thống phanh ABS – EBD

Hệ thống phanh ABS duy trì khả năng điều khiển xe để tránh chướng ngại vật một cách an toàn khi phanh gấp. Hệ thống phân bổ lực phanh EBD sẽ giúp rút ngắn quãng đường phanh tối đa khi tải trọng thay đổi nhờ vào việc phân bổ lại lực phanh của các bánh xe.

Mitsubishi Triton trang bị hệ thống phanh ABS - EBD
Mitsubishi Triton trang bị hệ thống phanh ABS – EBD

Cửa sổ chỉnh điện chống kẹt

Cửa sổ chỉnh điện, một chạm lên xuống kính, an toàn hơn với chức năng chống kẹt tay.

Cửa sổ chỉnh điện chống kẹt trên Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton an toàn hơn với cửa sổ chỉnh điện chống kẹt

Hệ thống mã hóa chống trộm

Chỉ những chìa khóa đã đăng ký với xe mới có thể khởi động xe, giúp xe an toàn hơn.

Hệ thống mã hóa Mitsubishi Triton
Hệ thống mã hóa trên Mitsubishi Triton

GIÁ XE MITSUBISHI TRITON 2020

  1. Mitsubishi Triton 4×2 MT (Máy dầu): 555.5 triệu + Liên hệ trực tiếp để có giá tốt
  2. Mitsubishi Triton 4×2 AT (Máy dầu): 586.5 triệu + Liên hệ trực tiếp để có giá tốt
  3. Mitsubishi Triton 4×4 MT (Máy dầu): 646.5 triệu + Liên hệ trực tiếp để có giá tốt
  4. Mitsubishi Triton 4×2 AT Mivec (Máy dầu): 685.5 triệu + Liên hệ trực tiếp để có giá tốt
  5. Mitsubishi Triton 4×4 AT Mivec (Máy dầu): 770.5 triệu + Liên hệ trực tiếp để có giá tốt

✔ Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Mitsubishi Triton giá tốt nhất + Khuyến Mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho Phòng Phụ Trách Bán Hàng

✔ Mua xe Trả góp miễn phí, hỗ trợ thủ tục làm giấy tờ xe, giao xe tận nhà.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT 4X2 MT (2020) 4X2 AT MIVEC (2020) 4X4 MT MIVEC (2020) 4X2 AT MIVEC 4X2 AT MIVEC PREMIUM (2020) 4X4 AT MIVEC 4×4 AT MIVEC PREMIUM (2020)
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 5.305 x 1.815 x 1.795 5.305 x 1.815 x 1.780 5.305 x 1.815 x 1.780 5.305 x 1.815 x 1.795 5.305 x 1.815 x 1.795 5.305 x 1.815 x 1.795 5.305 x 1.815 x 1.795
Kích thước thùng sau (DxRxC) (mm) 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475
Khoảng cách hai cầu xe (mm) 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 5,9 5,9 5,9 5,9 5,9 5,9 5,9
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200 205 205 220 220 220 220
Trọng lượng không tải (kg) 1725 1740 1915 1810 1810 1925 1925
Số chỗ ngồi (người) 5 5 5 5 5 5 5
ĐỘNG CƠ
Loại động cơ 2.4L Diesel DI-D 2.4L Diesel MIVEC 2.4L Diesel MIVEC 2.4L Diesel MIVEC 2.4L Diesel MIVEC 2.4L Diesel MIVEC 2.4L Diesel MIVEC
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử
Công suất cực đại (ps/rpm) 136/3.500 181/3.500 181/3.500 181/3.500 181/3.500 181/3.500 181/3.500
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 324/1.500-2500 430/2.500 430/2.500 430/2.500 430/2.500 430/2.500 430/2.500
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 75 75 75 75 75 75 75
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO
Hộp số 6MT 6AT – Sport Mode 6MT 6AT – Sport Mode 6AT – Sport Mode 6AT – Sport Mode 6AT – Sport Mode
Truyền động Cầu sau Cầu sau 2 cầu Easy Select Cầu sau Cầu sau 2 cầu Super Select 4WD-II 2 cầu Super Select 4WD-II
Gài cầu điện tử
Khóa vi sai cầu sau
Chế độ chọn địa hình Off-road
Trợ lực lái Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Nhíp lá Nhíp lá Nhíp lá Nhíp lá Nhíp lá Nhíp lá Nhíp lá
Lốp xe trước/sau 245/65R17 245/65R17 245/65R17 265/60R18 265/60R18 265/60R18 265/60R18
Phanh trước Đĩa thông gió 16″ Đĩa thông gió 16″ Đĩa thông gió 17″ Đĩa thông gió 17″ Đĩa thông gió 17″ Đĩa thông gió 17″ Đĩa thông gió 17″
Phanh sau Tang trống Tang trống Tang trống Tang trống Tang trống Tang trống Tang trống
Trang Thiết Bị 4X2 MT (2020) 4X2 AT MIVEC (2020) 4X4 MT MIVEC (2020) 4X2 AT MIVEC 4X2 AT MIVEC PREMIUM (2020) 4X4 AT MIVEC 4×4 AT MIVEC PREMIUM (2020)
Hệ thống đèn chiều sáng phía trước
– Đèn chiếu xa Halogen + Projector Halogen + Projector Halogen + Projector LED + Projector LED + Projector LED + Projector LED + Projector
– Đèn chiếu gần Halogen + Projector Halogen + Projector Halogen + Projector LED + Projector LED + Projector LED + Projector LED + Projector
Đèn LED chiếu sáng ban ngày
Cảm biến BẬT/TẮT đèn chiếu sáng phía trước
Đèn pha tự động
Đèn sương mù
Kính chiếu hậu Chỉnh/gập điện, mạ crôm Chỉnh/gập điện, mạ crôm Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương
Cảm biến gạt mưa tự động
Đèn phanh thứ ba lắp trên cao
Sưởi kính sau
Mâm bánh xe 16″ 17″ 17″ 18″ 18″ 18″ 18″
Bệ bước hông xe
Bệ bước cản sau dạng thể thao
Chắn bùn trước/sau
NỘI THẤT
Vô lăng và cần số bọc da
Lẫy sang số trên vô lăng
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng
Hệ thống kiểm soát hành trình
Tay lái điều chỉnh 4 hướng
Điều hòa không khí Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động Tự động 2 vùng độc lập Tự động 2 vùng độc lập Tự động 2 vùng độc lập Tự động 2 vùng độc lập
Cửa gió phía sau cho hành khách
Lọc gió điều hòa
Chất liệu ghế Nỉ Nỉ Nỉ cao cấp Da Da Da Da
Ghế tài xế Chỉnh điện 4 hướng Chỉnh điện 4 hướng Chỉnh điện 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Kính cửa điều khiển điện Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt
Màn hình hiển thị đa thông tin LCD LCD LCD
Hệ thống giải trí CD/USB/ Radio/Bluetooth CD/USB/ Radio/Bluetooth CD/USB/ Radio/Bluetooth Màn hình cảm ứng 6,75″ với Android Auto, Apple CarPlay Màn hình cảm ứng 6,75″ với Android Auto, Apple CarPlay Màn hình cảm ứng 6,75″ với Android Auto, Apple CarPlay Màn hình cảm ứng 6,75″ với Android Auto, Apple CarPlay
Số lượng loa 4 5 4 6 6 6 6
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly
AN TOÀN
Túi khí phía trước cho người lái và hành khách
Túi khí bên
Túi khí rèm dọc hai bên thân xe
Túi khí đầu gối bảo vệ người lái
Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước
Dây đai an toàn tất cả các ghế
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc
Chế độ chọn địa hình Off-Road mode
Cảm biến lùi
Cảm biến góc trước
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước FCM
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm
Khoá cửa từ xa
Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em
Chìa khóa mã hóa chống trộm